<php> the_title();</php>

Toán Tiếng Anh Lớp 6

Video toán tiếng anh lớp 6

Đây là phần 1 trong series bài viết Ôn toán tiếng Anh hệ song bằng Cambridge theo chủ đề. Ở bài viết này, bạn sẽ học được:

  • Từ vựng toán tiếng Anh chủ đề Number.
  • Kiến thức Toán học cần nắm được.
  • Các dạng bài tập thường gặp và cách giải.

Có thể bạn muốn xem thêm:

Ôn thi toán tiếng Anh hệ song bằng Cambridge – Part 4: Handling data

Ôn thi toán tiếng Anh song bằng Cambridge – Part 5: Problem Solving

Vocabulary – Từ vựng Toán tiếng Anh

Numbers and the number system: Các số và hệ thống số

Natural numbers: Số tự nhiên: 1, 2, 3, 4,…

>< Whole numbers: Số không âm 0, 1, 2, 3, 4, …

Odd number: số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9, …

Even number: số chẵn: 0, 2, 4, 6, 8, 10, …

Integers: Số nguyên

Number line: Trục số

Fraction: Phân số

3 equal segments are between 0 and 1.

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Numberator: Tử số

Denominatior: Mẫu số

Decimal : Số thập phân

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Whole number part: Phần nguyên

Decimal part: Phần thập phân

Equivalent decimals: Các số thập phân bằng nhau

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Square number = Perfect square : số chính phương (là bình phương của một số tự nhiên)

Prime number: Số nguyên tố (Số chỉ chia hết cho 1 và chính nó)

Ví dụ: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, ….

Further Reference:  Bài 4 Tin 6

#1. Place Value

Bạn tham khảo bài viết chi tiết sau: Place value

#2. Ordering and Rounding (Sắp xếp và làm tròn số)

Compare: So sánh

= means “is equal to”

Order: sắp xếp

Round: làm tròn

#3. Sequences (Dãy, mẫu có quy luật)

Ví dụ:

  • 1, 3, 5, 7, … ( The rule of this sequence is ‘add 2’)
  • In this sequence each shape is following a pattern of rotation anticlockwise by the same amount of turn. (quy luật là hình sau sẽ là hình trước nó quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ)

Calculation: Tính toán

Operation: Phép tính

The order of operations: Thứ tự thực hiện phép tính

#1. Addition: Phép cộng

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Addend: số hạng

Sum: tổng

#2. Subtraction: Phép trừ

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Difference: Hiệu

Number sentence: Phép tính

#3. Multiplication: Phép nhân

Product: Tích

Factor: Ước, nhân tử

Meaning of Multiplication: (Ý nghĩa của phép nhân:)

Mutiple: Bội ( bội của một số là số chia hết cho số đó)

#4. Division: Phép chia

Dividend: Số bị chia

Divisor: Số chia

Quotient: Thương

Các dạng bài tập Toán tiếng Anh

Dạng 1: Bài toán tiếng Anh liên quan phép cộng, trừ, nhân, chia.

Ví dụ 1.

Write the missing number in the box.

Hướng dẫn: đơn giản ta lấy 3340 – 2840 = 500. Vậy số phải điền là 500.

Ví dụ 2.

Complete the calculations.

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number
Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Hướng dẫn: a) Double 37 = 37 × 2

b) Half of 96 = 96 : 2

Ví dụ 3.

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Hướng dẫn: phần thập phân của số thứ nhất chọn chữ số 4 thì phải nhân với số thứ 2 là 5 hoặc ngược lại, để kết quả không có phần thập phân; có thể chọn nhiều cách.

Further Reference:  Vbt Toán 5 Bài 135

Ví dụ 4.

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Hướng dẫn: Hình vuông và hình tròn là hai số có hai chữ số khác nhau nhưng đều là bội của 10, nên ta suy ra chữ số tận cùng là 0. Vậy hàng chục của hình vuông và hình tròn phải là ước có 1 chữ số của 54 tức là (6; 9).

Dạng 2: Bài toán tiếng Anh liên quan số nguyên tố, chính phương, ước và bội số

Ví dụ 1.

Draw a ring around all the prime numbers.

4 7 9 11 14 19 20

Hướng dẫn: nhớ lại số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó, nên ta có 7, 11, 19 là các số nguyên tố.

Ví dụ 2.

Draw a ring around all the number that are factors of 42.

1 2 3 4 5 6 7

Hướng dẫn: ta sẽ tìm ước của 42, tức là xem 42 chia hết cho những số nào. 42 chia hết cho 2, 3, 6, 7.

Ví dụ 3.

Draw a ring around all the number that are multiple of 25.

250 730 675 380 55

Hướng dẫn: ta loại số 55 vì 55 không chia hết cho 25. Ta chia các số còn lại cho 25 và chọn số số chia hết cho 25. Đó là 25, 675 và 250.

Dạng 3: Bài toán tiếng Anh về dãy số

Ví dụ 1.

Write a whole number that lies between 1289 and 1293.

1289, …………., 1293

Hướng dẫn: giữa 1289 và 1293 ta có các số: 1290, 1291, 1292. Chọn 1 số trong 3 số này.

Ví dụ 2.

Here is a number sequence. It continues in the same way.

Further Reference:  Bà V Cho Bà X Vay 20 Triệu đồng

Write in the missing numbers.

Hướng dẫn: tìm quy luật của dãy số trên: ‘add 0.5’ là cộng số trước với 0.5 ra số đứng sau.

Ví dụ 3.

What are the whole numbers represented by m and n in the following sequence?

3, 8, m, 24, 35, n, 63, …

Hướng dẫn: Tìm quy luật của dãy trên :

3 = 1 × 3; 8 = 2 × 4; m = ? × ?; 24 = 4 × 6; 35 = 5 × 7; n = ? × ?;

63 = 7 × 9;

Như vậy, m = 3 × 5 = 15, n = 6 × 8 = 48.

Ví dụ 4.

By continuing the pattern shown, how many non-overlapping triangles would appear in the last figure?

Hướng dẫn: Tìm quy luật của dãy trên:

Số tam giác xuất hiện trong mỗi hình lần lượt là:

Dạng bài toán tiếng Anh nâng cao

Problem 1.

Hướng dẫn:

Analysis: If we assume the number at the centre of a cross to be n, the rest of the numbers are: n – 8, n – 1, n + 1, n + 8.

Giả sử số ở giữa hình chữ thập là n, các số còn lại là: n – 8, n – 1, n + 1, n + 8.

The sum of the five numbers is 625.

Ta có: n + n – 8 + n – 1 + n + 1 + n + 8 = 5n = 625 => n = 125. Từ đó tìm ra các số còn lại.

Problem 2.

Hướng dẫn:

To cell A: 1 wayTo cell B: 2 ways: A-B, BTo cell C: 3 ways: A-C, A-B-C, B-CTo cell D: 5 ways: A-C- D, A-C-B-D, A-B-C-D,B-D, B-C-D,A-B-D1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, cell GThe bee can reach cell G in 21 ways

Problem 3.

Hướng dẫn:

Ta viết các số ở các góc để tìm quy luật:

Ôn thi Toán tiếng Anh hệ Cambridge - Part 1: Number

Chúc bạn học tốt!

Bài tập tự luyện

Nguyễn Thuỳ Dung

Thạc sĩ – Giáo viên Toán tiếng Anh

Related Posts

Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2 Trang 80

Video vở bài tập toán lớp 3 tập 2 trang 80 Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 80 Bài 32: Mi-li-lít sách Kết nối…

Hưng Nhượng đại Vương Trần Quốc Tảng

Video hưng nhượng đại vương trần quốc tảng Sự nghiệp của Hưng Nhượng vương Trần Quốc Tảng nhìn từ một vài mâu thuẫn trong dòng họ nhà…

Chia đuôi Danh Từ Trong Tiếng đức

Chia đuôi Danh Từ Trong Tiếng đức

Chắc hẳn với những bạn đang theo học tiếng Đức thì hiện tượng chia đuôi tính từ theo giống/số/cách không còn xa lạ. Nhưng bạn đã biết…

Array_map Trong Php

Array_map Trong Php

Ba khái niệm map, filter và reduce rất phổ biến và hay dùng trong Functional Programming (lập trình hàm). Nhưng với lập trình viên PHP, một ngôn…

Etap 18.1 1

Etap 18.1 1

ETABS 18.1.1 là phần mềm mô hình, phân tích và thiết kế kết cấu của tòa nhà. ETABS đã tích hợp mọi giai đoạn trong quá trình…

Giải Vật Lí 8 Sbt

Giải Vở bài tập Vật lý lớp 8 trọn bộ có đáp án Giải Vở bài tập Vật lý lớp 8 trọn bộ được VnDoc đăng tải,…